Phương pháp lấy mẫu hiện trường

Phương pháp lấy mẫu hiện trường

 nguồn: trung tâm phân tích quan trắc môi trường Việt Nam

Phương pháp lấy mẫu hiện trường – phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm

I. Phương pháp lấy mẫu hiện trường

Trước khi lấy mẫu QCVN đã có khảo sát sơ bộ địa điểm và vị trí lấy mẫu theo đúng yêu cầu của nội dung khảo sát như giám sát chất lượng môi trường/ hoặc yêu cầu của khách hàng, kiểm tra quy trình hoạt động nơi phát sinh ra khí độc được xác định ở hố ga thu gom nước thải và xưởng sản xuất (nếu có). Kiểm tra xem điểm thích hợp để lấy mẫu không gần nguồn thải, không bị ảnh hưởng của địa hình, phản ánh đúng nồng độ chất thải tại khu vực.

  • Nguyên tắc lấy mẫu hiện trường

Việc lấy mẫu khí và bụi cần phải được thực hiện theo đúng tiêu chuẩn pháp quy. Việc lấy mẫu bụi và khí phải thực hiện theo TCVN 5973-1995 và ISO 9359-1998. Đồng thời đối với việc thu mẫu cần phải quan trắc và đo đạc cái yếu tố vi khí hậu.

2. Bảo quản và vận chuyển mẫu

Khi lấy mẫu bằng dụng cụ bình chứa, dụng cụ này phải được giữ trong các hộp gỗ có lót xốp để tránh đổ vỡ . Nên  bảo quản mẫu trong quá trình vận chuyển và thời gian đi thu gom trong các thiết bị làm mát hoặc trong nước đá tránh những tác động làm sai lệch các độc tố có mặt trong mẫu.

Việc vận chuyển mẫu phải đảm bảo các yêu cầu cho mẫu tránh đỗ vỡ, làm lẫn lộn mẫu trộn vào nhau, và cần phải bảo quản lạnh mẫu trong quá trình di chuyển, khi lấy mẫu bằng các ống hấp thụ xong cần phải chứa mẫu trong các bình chứa thủy tinh, có nút nhám. Mẫu có thể lưu giữ nhưng không quá 3 tháng.

Phương pháp lấy mẫu và đo đạc tại hiện trường phải tuân thủ đúng theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn và các hướng dẫn kỹ thuật về quan trắc môi trường của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cụ thể như sau:

Bảng 1: Phương pháp lấy mẫu hiện trường

STT Thông số Phương pháp lấy mẫu
I Thành phần môi trường không khí
1 Thông số 1: Bụi TCVN 5067:1995 và TCVN 6152:1996
2 Thông số 2: NO2 TCVN 6137:2009
3 Thông số 3: SO2 TCVN 5971:1995
4 Thông số 4: CO TCVN 5972:1995
II Thành phần môi trường nước
1 Thông số: Lấy mẫu nước thải TCVN 5999:1995TCVN 6663-3:2008

TCVN 6663-1:2011

Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm

Giới thiệu phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm

Bảng 2: Phương pháp đo tại hiện trường

Stt Tên thông số Phương pháp đo Dải đo Ghi chú
I Thành phần môi trường không khí
1 Nhiệt độ, độ ẩm QCVN 46:2012/BTNMT -29 ÷ 700C10 ÷ 90,0% RH 1
2 Áp suất khí quyển QCVN 46:2012/BTNMT 700 ÷ 1100,0 hPa 2
4 Vận tốc gió, hướng gió QCVN 46:2012/BTNMT 0.6 ÷ 40,0 m/s0 ÷ 360o 4
5 Tiếng ồn TCVN 7878-2:2010 30 ÷ 130 dBA 5
6 Ánh sáng HDCV(LUX) 0 ¸ 400.000 Lux 6
7 Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) HDCV(TB-E8500 Plus) 0 ÷ 5000, ppm 7
8 Khí Nitơ monoxit (NO) HDCV(TB-E8500 Plus) 0 ÷ 5000,0 ppm 8
9 Khí cacbon monoxit (CO) HDCV(TB-E8500 Plus) 0 ÷ 8000,0 ppm 9
10 Khí Oxy (O2) HDCV(TB-E8500 Plus) 0 ÷ 25 % 10
11 Khí Cacbon dioxit (CO2) HDCV(TB-E8500 Plus) 0 ÷ 99.9 % 11
12 Khí Nitơ dioxit (NO2) HDCV(TB-E8500 Plus) 0 ÷ 1000,0 ppm 12
13 Khí NOx HDCV(TB-E8500 Plus) 0 ÷ 5000,0 ppm 13
II Thành phần môi trường nước
1 pH TCVN 6492:2011 0 ÷ 16 1
2 Nhiệt độ SMEWW 2550B:2012 0 ÷ 1200C 2
3 Độ đục TCVN 6184:2008 0 ÷ 1.000 NTU 3
4 Độ dẫn điện (EC) SMEWW 2510B:2012 0 ÷ 199,9 mS/cm 4
5 Tổng rắn hòa tan (TDS) HDCV (Adwa – AD132) 0 ÷ 1.900 mg/L 5
6 Oxy hòa tan (DO) TCVN 7325:2004 0,0 ÷ 19,99mg/L 6

Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm

STT Tên thông số Phương pháp đo Giới hạn phát hiện Giới hạn báo cáo Ghi chú
I Thành phần môi trường không khí
1 TSP TCVN 5067 – 1995 và TCVN 6152 – 1996 20,0 µg/m3
2 Chì (Pb) TCVN 5067 – 1995 và TCVN 6152 – 1996 0,04 µg/m3
3 CO TCVN 5972 – 1995 2.500 µg/m3
4 NO2 TCVN 6137 – 2009 5,0 µg/m3
5 SO2 TCVN 5971 – 1995 22,0 µg/m3
6 H2S MASA Method 701 5 µg/m3
7 THC NIOSH Method 1501
8 H2SO4 QT-PTK H2SO4-37 300µg/m3
9 HF TCVN 7243:2003 20µg/m3
II Thành phần môi trường khí thải
1 Bụi tổng US.EPA Method 5 20 mg/Nm3
2 THC NIOSH Method 1501
3 Ni US.EPA Method 29
4 VOC Sắc ký khí (GC)
5 H2SO4 US.EPA Method 06 50 mg/Nm3
6 HF US.EPA Method 26 20 mg/Nm3
7 TSP TCVN 5067 – 1995 và TCVN 6152 – 1996 20,0 µg/m3
8 PM10 TCVN 5067 – 1995 và TCVN 6152 – 1996 1,0 µg/m3
9 PM2,5 TCVN 5067 – 1995 và TCVN 6152 – 1996 0,5 µg/m3
10 Chì (Pb) TCVN 5067 – 1995 và TCVN 6152 – 1996 0,04 µg/m3
11 CO TCVN 5972 – 1995 5,0 µg/m3
12 NO2 TCVN 6137 – 2009 10,0 µg/m3
13 SO2 TCVN 5971 – 1995 22,0 µg/m3
14 NH3 TCVN 5293 – 1995 15,0 µg/m3
15 H2S MASA Method 701 57,0 µg/m3
III Thành phần môi trường nước thải
1 TSS TCVN 6625:2000 5,0 mg/L
2 Nhu cầu ôxy hóa học (COD) SMEWW 5220C:2012 2,0 mg/L
3 Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5) TCVN 6001-1:2008 1,0 mg/L
4 Amoni (NH4+) TCVN 5988-1995 0,03 mg/L
TCVN 6179-1:1996 0,2 mg/L
5 Clorua (Cl) TCVN 6194:1996 5,0 mg/L
6 Clo dư SMEWW 4500-Cl.G:2012 0,3 mg/L
7 Sắt (Fe) SMEWW 3500-Fe.B:2012 0,05 mg/L
8 Mangan (Mn) TCVN 6002 – 1995 0,02 mg/L
9 Tổng Photpho SMEWW 4500-P.B&E:2012 0,03 mg/L
10 Độ màu TCVN 6185:2008 5,0 Pt-Co
11 Asen (As) SMEWW 3114B:2012 0,0017 mg/L
12 Cadimi (Cd) SMEWW 3113B:2012 0,00024 mg/L
13 Đồng (Cu) SMEWW 3111B:2012 0,03 mg/L
14 Kẽm (Zn) SMEWW 3111B:2012 0,018 mg/L
15 Thủy ngân (Hg) SMEWW 3112B:2012 0,0003 mg/L
16 Chì (Pb) SMEWW 3113B:2012 0,0008 mg/L
17 Niken (Ni) SMEWW 3113B:2012 0,00031 mg/L
18 Crom (VI) SMEWW 3500-Cr.B:2012 0,04 mg/L
19 Crom (III) SMEWW 3500-Cr.B:2012 0,04 mg/L
20 Xianua (CN) TCVN 6181:1996 0,002 mg/L
21 Dầu mỡ khoáng SMEWW 5520B&F:2012 0,3 mg/L
22 Dầu mỡ động, thực vật SMEWW 5520B&F:2012 0,3 mg/L
23 Tổng Nitơ TCVN 6638:2000 1,0 mg/L
24 Photphat (PO43-) TCVN 6202:2008 0,02 mg/L
25 Coliform TCVN 6187-2:1996 3 MPN/100mL

Leave a Reply

02873000375